Ý nghĩa của từ quý tộc là gì:
quý tộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ quý tộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quý tộc mình

1

13 Thumbs up   9 Thumbs down

quý tộc


người thuộc tầng lớp trên, có đặc quyền, đặc lợi trong xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến hay các quốc gia quân chủ có dòng dõ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

18 Thumbs up   15 Thumbs down

quý tộc


Họ dòng sang.Giai cấp quý tộc. Giai cấp nắm đặc quyền trong thời đại phong kiến hay chiếm hữu nô lệ, có chức tước cha truyền con nối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quý tộc". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

3

13 Thumbs up   11 Thumbs down

quý tộc


Họ dòng sang. | : ''Giai cấp '''quý tộc'''.'' - Giai cấp nắm đặc quyền trong thời đại phong kiến hay chiếm hữu nô lệ, có chức tước cha truyền con nối.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   6 Thumbs down

quý tộc


giai cap co the luc ve chinh tri
Ẩn danh - 2014-08-17

5

11 Thumbs up   10 Thumbs down

quý tộc


Quy toc la tang lop duoc sinh ra trong mot dong toc quyen quy ,co quan he than thiet voi vua, co quyen luc ,dia vi va rat giao
Ẩn danh - 2016-10-22

6

9 Thumbs up   10 Thumbs down

quý tộc


Họ dòng sang.Giai cấp quý tộc. Giai cấp nắm đặc quyền trong thời đại phong kiến hay chiếm hữu nô lệ, có chức tước cha truyền con nối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

6 Thumbs up   7 Thumbs down

quý tộc


giai cap co the luc ve chinh tri
Ẩn danh - 2014-08-17

8

11 Thumbs up   12 Thumbs down

quý tộc


Thuật ngữ tiếng Latinh: patricius (tiếng Anh: patrician; tiếng Hy Lạp: πατρίκιος) có nghĩa là quý tộc, ban đầu dùng để chỉ một nhóm những gia đình giàu có trong xã hội La Mã cổ đại, bao gồm cả những t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngượng ngùng quý tướng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa