1 |
quý tộcngười thuộc tầng lớp trên, có đặc quyền, đặc lợi trong xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến hay các quốc gia quân chủ có dòng dõ [..]
|
2 |
quý tộcHọ dòng sang.Giai cấp quý tộc. Giai cấp nắm đặc quyền trong thời đại phong kiến hay chiếm hữu nô lệ, có chức tước cha truyền con nối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quý tộc". Những từ phát âm/đá [..]
|
3 |
quý tộc Họ dòng sang. | : ''Giai cấp '''quý tộc'''.'' - Giai cấp nắm đặc quyền trong thời đại phong kiến hay chiếm hữu nô lệ, có chức tước cha truyền con nối.
|
4 |
quý tộcgiai cap co the luc ve chinh tri
|
5 |
quý tộcQuy toc la tang lop duoc sinh ra trong mot dong toc quyen quy ,co quan he than thiet voi vua, co quyen luc ,dia vi va rat giao
|
6 |
quý tộcHọ dòng sang.Giai cấp quý tộc. Giai cấp nắm đặc quyền trong thời đại phong kiến hay chiếm hữu nô lệ, có chức tước cha truyền con nối.
|
7 |
quý tộcgiai cap co the luc ve chinh tri
|
8 |
quý tộcThuật ngữ tiếng Latinh: patricius (tiếng Anh: patrician; tiếng Hy Lạp: πατρίκιος) có nghĩa là quý tộc, ban đầu dùng để chỉ một nhóm những gia đình giàu có trong xã hội La Mã cổ đại, bao gồm cả những t [..]
|
<< ngượng ngùng | quý tướng >> |